DUNG MÔI A100 – NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT.

Nguồn:dungmoihoachat.com

Trong một vài năm gần đây, nhu cầu sử dụng dung môi A100 ngày càng nhiều, đòi hỏi các chủ doanh nghiệp cần phải có kiến thức về hóa chất A100, cũng như nhiều loại hóa chất khác, để có thể hiểu rõ bản chất, áp dụng trong quá trình sản xuất và sử dụng trong công nghiệp. Sau đây là một số thông tin sản phẩm:

– Hình thức: chất lỏng không màu trong suốt

– Mùi: Đặc điểm hydrocarbon mùi

– Độ hòa tan (%): 0.1wt% lượng nước dưới

– Điểm sôi (℃): 155 ~ 180

– Áp suất hơi (mmHg): 0.07 @ 37,8 ℃

– Tỷ trọng (nước = 1): 0,873 @ 15,6 ℃

– Mật độ hơi (Không khí = 1):> 1

– Độ nhớt (cSt): 0.88 @ 20 ℃

– Trọng lượng phân tử: 118-134

– Màu sắc: rõ ràng

– Tốc độ bay hơi: 0,23 (n-Butyl acetate = 1)

Tính chất hóa học của hóa chất dung môi A100

Để hiểu thêm về loại dung môi này, chúng ta cùng tham khảo bảng thông tin hóa học của hóa chất dung môi A100 sau đây:

Bảng thông tin hóa chất A100

Theo một số nghiên cứu hóa học được công bố, hóa chất dung môi A100 là một hỗn hợp đặc biệt polymer nổi tiếng với tính ức chế ăn mòn cao và cáu cặn thường thấy trong các lò hơi trong công nghiệp. Xét kỹ hơn thì hóa chất A100 chính là hỗn hợp bào gồm nhiều loại hợp chất khác nhau như phosphorous hữu cơ, polymer chống cáu, một số chất khuếch tán, chất càng hóa, vài loại chất năng kiềm và cuối cùng chính là chất khử oxy. Chính vì sự kết hợp nhiều loại chất nên hóa chất A100 có ngưỡng xử lý cao, có tính khuếch tán và càng hóa cao, do đó ngăn cản được kết tinh của độ cứng và ăn mòn, kể cả trường hợp ăn mòn do oxy. Ngoài ra, hóa chất này còn có độ bền và phân ly rất ổn định. Bên cạnh đó, hóa chất dung môi A100 còn thể hiện đặc tính thích nghi linh hoạt trong liều lượng và rất dễ kiểm soát.

Tính chất hóa học

Một số thông tin hóa học cần biết là dung môi hóa chất A100 là một chất lỏng không có màu và cực kỳ trong suốt, đặc biệt chất hóa học này có một mùi đặc trưng là hydrocarbon. Về khả năng hòa tan, A100 tan khoảng 01wt% lượng nước dưới và đạt điểm sôi tầm khoảng 155 đến 180 độ C. Áp suất hơi đạt 0.07 @ 37,8 độ C. Tỷ trọng nước 0,873 @ 15,6 độ C. Hóa chất dung môi A100 có mật độ hơi nước lớn hơn 1, có độ nhớt 0,88 ở nhiệt độ 20 độ C. Hóa chất dung môi A100 có màu sắc rõ ràng và tốc độ bay hơi khoảng 0,23 (n-Butyl acetate =1). Đây được xem là một trong số những tính chất hóa học cơ bản và dễ nhận biết nhất của A100.

Ứng dụng của hóa chất A100

Được ứng dụng trong rãi trong nhiều ngành công nghiệp hóa chất rộng rãi, hiện nay nguồn hàng hóa chất A100 được nhập khẩu chính từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore tại Việt Nam. Một số ngành hàng có sử dụng đến hóa chất dung môi A100 như: sơn, mực in, đồ dùng nhà bếp, sơn, ngành công nghiệp cao su, chất tẩy rửa và sử dụng.

Rủi ro nguy hiểm khi sử dụng A100

Đảm bảo an toàn trong khi sử dụng hóa chất

Theo một số nghiên cứu hóa chất dung môi A100 cũng là một chất khá độc, cho nên trong quá trình sử dụng, chúng ta nên cẩn thận, tuân thủ theo các quy định về an toàn sử dụng hóa chất để đảm bảo tính mạng cũng như của cải. Một số rủi ro mà chúng ta cần phải biết để phòng ngừa như:

  • Đối với cơ quan thần kinh, thì hóa chất A100 có thể ảnh hưởng nặng nề đến cơ quan trung ương thần kinh này làm suy nhược, nặng có thể gây đến sự tử vong trong thời gian ngắn.
  • Đối với mắt, thì có thể gây kích ứng hoặc nếu tiếp xúc quá trực tiếp thì có khả năng gây mù hoặc các bệnh như đục thủy tinh thể, rất nguy hiểm.
  • Đối với hệ hô hấp, nếu hít hoặc ngửi phải thì ngay lập tức xảy ra hiện tượng kích thích, buồn nôn, tắc nghẽn phổi, nhịp tim đập nhanh bất thường giống như say rượu nhưng có khả năng tử vong nếu không được sơ cứu kịp thời và đem đến cơ quan y tế để chữa trị.
  • Về da tránh tiếp xúc trực tiếp vì có khả năng gây bỏng nhiễm trùng lở loét làm cho cơ thể mắc bệnh viêm da, nặng có thể gây tử vong.

Lưu trữ hóa chất A100

Lưu trữ hóa chất ở nơi khô thoáng an toàn

– Thùng nhôm kín khô ráo và an toàn trong việc bảo quản

– Tránh xa các nguồn nhiệt tránh nguy cơ hỏa hoạn từ các ngọn lửa, tĩnh điện, lò lửa…

– Giữ khoảng cách với các chất không tương thích khác

– Phù hợp với các quy định và tiêu chuẩn hiện hành về lưu trữ và xử lý

Ứng dụng của hóa chất A100

Được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, tuy nhiên sau đây là bốn lĩnh vực thường biết đến với sự tham gia sản xuất của hóa chất dung môi A100:

  • Sơn, mực in
  • đồ dùng nhà bếp,
  • ngành công nghiệp cao su,
  • chất tẩy rửa và sử dụng.

Nguy hiểm cần tránh khi sử dụng A100

Tránh ngộ độc hóa chất dung môi A100

  • Hệ thần kinh: Có khả năng gây suy nhược thần trung ương khi tiếp xúc trực tiếp lâu dài
  • Mắt: Gây dị ứng nghiêm trọng, có thể dẫn đến đục thủy tinh thể hoặc mù vĩnh viễn
  • Da: Tiếp xúc lâu dài gây kích ứng nghiêm trọng hoặc viêm da, gây nhiễm trùng lở loét các bệnh viêm da mãn tính
  •  Khi hít vào: kích thích, buồn nôn, triệu chứng như say rượu, tắc nghẽn phổi, nặng có thể gây tử vong hoặc mang bệnh ung thư phổi
  • Khi nuốt phải: kích thích, buồn nôn, tắc nghẽn phổi, nhịp tim bất thường, các triệu chứng như say rượu, nếu không cấp cứu kịp thời sẽ chết vì không thở nổi
  • Tránh tiếp xúc với da và mắt trực tiếp, tránh xa tầm tay của trẻ em và phụ nữ có thai
  • Ngay cả container rỗng dư lượng hơi cũng dễ gây cháy / nổ, bao gồm cả việc nóng gần đó có thể là một nguy cơ, cho nên cần để tránh xa những nguồn nhiệt có khả năng gây phát nổ như ổ điện, phích cắm, lò điện, biến áp, hạn chế tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *